Thông tin sản phẩm
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG:
1.(Data collect) Chương trình đo khảo sát.
2.(Layout) Chương trình thu thập số liệu .
3.(Layout) Chuyển điểm thiết kế ra thực địa.
4. (Side shot) Đo giao hội nghịch (Resection).Bắn tuyến .
5.(REM) Chương trình đo chiều cao không với tới .
6.(MLM) Chương trình gián tiếp .
7.(Area ) Chương trình tính diện tích .
8.Chương trình xác định độ cao trạm máy.
9.(Point to line) Chương trình đo tham chiếu trên một đường thẳng.
10.(Road ) Chương trình thiết kế đường 2D .
ĐẶC TRƯNG
- Cấu trúc bền trắc, gọn nhẹ và tiện dụng
- Khả năng chống bụi và nước
- Màn hình đồ họa, 24 Phím bấm số và chữ cái
- Bộ nhớ trong lưu được 24.000 điểm đo.
- Phần mềm ứng dụng được nâng cấp
- Lưu dữ liệu trên bo mạch
- Nhiều chương trình ứng dụng cho công việc ngoại nghiệp
- Có thêm phần mềm về đường
- Độ bền cao, khả năng chống bụi bẩn và chống thấm nước tốt nhất theo tiêu chuẩn IP66 :
- Pin BT-52QA NI-MH cho phép 10h đo liên tục với đo khoảng cách, và tới 45h chỉ với đo góc. với loại Pin này người dùng không phải mang theo nhiều Pin.Pin BT-52QA sẽ đủ cho công việc cả ngày mà không cần thay.
- Phần mềm về đường: Phần mềm về đường đã được cài đặt trong series GTS 250. Chức năng này sẽ tự động tính những đường cong, đường chân ốc, đường phức tạp chỉ bằng cách định nghĩa điểm đầu và điểm cuối. cùng với phần mềm ứng dụng ngoại nghiệp và việc thu thập dữ liệu, GTS 255 hỗ trợ nhiều công việc tại hiện trường bằng một loạt chức năng và bằng cách vận hành đơn giản.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Độ chính xác đo góc: ±5”
- Độ chính xác đo cạnh: ± 2mm+2ppm x D
- Bộ nhớ 24.000 điểm ghi
- Màn hình hiển thị LCD : 02
- Độ phóng đại ống kính: 30X
- Dọi tâm quang học
- Tự động bù nghiêng: ±3’
1.Ống kính:
- Chiều dài: 150 mm
- Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,3 m
- Trường nhìn: 1°30’ (26 m trên 1 km)
2.Bộ nhớ:
- Bộ nhớ 24.000 điểm ghi
-
- Hệ thống bù nghiêng: cân bằng 2 trục
3.Màn hình: 02
- Kiểu: tinh thể lỏng LCD
4.Đo góc:
- Phương pháp: số đọc tuyệt đối
- Hệ thống nhận diện: H: 2 mặt V: 1 mặt
- Khả năng góc đọc nhỏ nhất: 1”/5”
- Thời gian đo góc: > 0,3s
- Đường kính bàn độ: 71 mm
5.Đo khoảng cách:
+ Tầm nhìn xa 20km:
- Đo tới gương mini: 1.000m
- Đo tới gương đơn: 3.000 m
- Đo tới gương chùm 3: 4.000 m
- Đo tới gương chùm 9: 5.000 m
+ Tầm nhìn xa 40km
- Đo tới gương đơn : 3.500 m
- Đo tới gương chùm 3: 4.700 m
- Đo tới gương chùm 9: 5.800 m
+ Đo tới gương giấy: 100 m
6.Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất:
- Chế độ đo chính xác (Fine): 1mm /0,2mm
- Chế độ đo thô(Coarse): 10mm/1 mm
- Chế độ đo đuổi (Tracking): 10 mm/1mm
7.Thời gian đo cạnh:
- Đo chính xác 1mm: 1,2s ( cả lưu bộ nhớ 4s)
- Đo chính xác 0,2mm: 2,8s ( cả lưu bộ nhớ 5s)
- Đo thô 10mm: 0,7s (cả lưu bộ nhớ 3s )
- Đo nhanh: 0,4s (cả lưu bộ nhớ 3s)
8.Dọi tâm quang học:
- Điều chỉnh tiêu cự: 0,5m đến vô cực
- Ảnh thuận
9.Nguồn pin :
- Pin BT-52QA:Thời gian làm việc 10 h liên tục, thời gian chờ 45 h
- Bộ sạc pin BC-27CR: Thời gian nạp pin: 1,8h
10.Thông số khác:
- Trọng lượng máy và pin: 4,9kg
- Đơn vị hiệu chỉnh: 1”
- Bọt thuỷ tròn: 10’/2mm
11.Môi trường hoạt động:
- Biên độ làm việc: -20°C đến +50°C
- Biên độ chịu đựng: -35° C đến +50° C
- Tiêu chuẩn kín nước: IP66