Thông tin sản phẩm
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG:
1.Surveying: Chương trình đo khảo sát.
2. Set-up with Orientation: Thiết lập trạm thông qua hướng & khoảng cách.
3. Set-out: Chương trình chuyển điểm thiết kế ra thực địa.
4. Contruction: Chương trình ứng dụng trong xây dựng.
5. Set-up with Resection: Đo giao hội nghịch.
6. Reference Line & Arc: Xác định vị trí theo đường & đường cong tham chiếu.
7. COGO Routines: Tính tóan bố trí đường cong.
8. Area (3D) & Volume: Đo xác định diện tích.
9. Two Prism Offset: Đo bù thông qua hai điểm.
10. Road 2D: Chương trình cắm đường giao thông.
ĐẶC TRƯNG
Seri máy toàn đạc Spectra Precision FOCUS 2 là loại máy toàn đạc đời mới, thuận tiện cao độ đem lại sự thông dụng, dễ sử dụng và tính năng gói phần mềm trong máy tạo ra năng lực và năng xuất không gì phù hợp hơn.
+ Độ chính xác đo góc 2” và 5”
+ Đo cự ly nhanh (0,03s) , chính xác (2+2ppm)
+ Đo tới gương ở xa (4.000m) và không gương (500m)
+ Thời gian làm việc của pin dài (tới 13 giờ)
+ Màn hình rộng, dễ dọc
+ Bàn phím chế tạo nổi bật
- Trực tiếp nhập số
- Nhập chữ thông thường
- Đồng nhất các phím chức năng
- Người dùng có thể tùy đặt chức năng phím
+ Phần mềm trong máy mạnh và có tính thực hành
+ Phần mềm truyền số liệu qua lại cho máy tính
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Ống kính:
- Độ phóng đại: 33 X
- Góc đọc nhỏ nhất: 1"/5"
- Bắt ảnh: Thật
- Đường kính kính vật: 45mm
- Chiều dài: 154 mm
- Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,0 m
- Trường nhìn : 1°30’
- Độ phân giải: 3”
- Tiêu cự nhỏ nhất: 1,0m
- Tia dọi laser: Ánh sáng đỏ đồng trục
Bộ nhớ:
- Điểm ghi: 10.000 điểm
- Lưới chữ thập: chiếu sáng
- Cảm ứng bù nghiêng: hai trục
- Phương pháp: đầu dò điện dịch
- Phạm vi bù: ±3,0’
Màn hình:
- Số lượng: 02 màn hình
- Bàn phím chế tạo nổi bật
+ Trực tiếp nhập số
+ Nhập chữ thông thường
+ Đồng nhất các phím chức năng
Đo góc:
- Độ chính xác đo góc: 2"
- Hệ thống đọc: Bàn độ mã vạch
- Đường kính bàn độ: 79mm
- Góc đứng/ ngang: 2 đối xứng
- Khả năng đọc góc nhỏ nhất: 1"/5”
Đo cạnh:
+ (Điều kiện tốt)
Đo khoảng cách
Cự ly tới gương tiêu chuẩn (điều kiện tốt 1)
Gương đơn: 2,5m tới 4.000m
Không gương (2): 500m
- Cự ly cho phép nhỏ nhất: 1,0m
Độ chính xác (đo tinh) ISO 17123-4
Gương: ± (2+2ppm × D) mm
Không gương (5): ± (3+2ppm × D) mm
Tốc độ đo (3)
Đo tinh: 0,3 giây
Tiêu chuẩn: 0,2 giây
Kết nối:
Cổng thông tin: 1 x serial( RS-232C)
Giao thức số liệu: thẻ nhớ SD Card, mini USB
Khả năng hiển thị cạnh nhỏ nhất:
- Chế độ đo chính xác(Fine): 1 mm
- Chế độ đo thô (Coarse): 10 mm
Độ nhạy bọt thuỷ:
- Bọt thuỷ tròn: 8´/2mm
- Bọt thuỷ dài: 30´/2mm
Dọi tâm quang học:
- Độ phóng đại: 3 X
- Phạm vi tiêu cự : 0,3m tới vô cùng
Nguồn pin : Pin Li-on 2 viên
- Điện áp ra: DC 6,0V
Thời gian làm việc (4): xấp xỉ 13 giờ
Thời gian nạp đầy hoàn toàn: 4 giờ
Trọng lượng: 8,5 kg
Môi trường làm việc:
- Phạm vi nhiệt độ vận hành:-20°C tới +50°C
+ Phạm vi bù :
- Nhiệt độ: -40°C to +60°C
- Khí quyển: 400 tới 999 mmHg
- Chống bụi và nước: IP55